Keo sữa PVAc Jowat 110.60

Ứng dụng: Keo nhũ tương PVAc dùng cho quy trình lắp ráp tổng hợp. Được thiết kế đặc biệt cho các quy trình dán cần thời gian ép ngắn.

Đặc trưng/ Chỉ dẫn Sử dụng: Dùng cho quy trình ghép gỗ với gỗ. Keo yêu cầu thời gian khô ngắn. Mối dán bền và có tính đàn hồi. Chúng tôi khuyến nghị tất cả các dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với keo phải được làm bằng thép không rỉ chất lượng cao (đạt tiêu chuẩn V2A của Đức hoặc cao hơn) hoặc bằng nhựa trơ như Teflon, PP, polyamide. Tránh tiếp xúc với các kim loại như kẽm, đồng thau, đồng và nhôm. Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ nhà sản xuất dụng cụ hoặc bộ phận dịch vụ kỹ thuật của chúng tôi. Bôi keo bằng cọ, thanh sủi, đầu phun hoặc con lăn. Tránh tiếp xúc với sắt. Có thể xảy ra hiện tượng đổi màu nếu dùng cho một số loại gỗ tannin.

  • Định lượng [g/m2]: 100 – 160
  • Bôi keo: Trên một hoặc hai mặt
  • Thời gian mở [phút]: 4 – 6
  • Áp suất ép [N/mm2]: 0.2 – 0.3

Đặc điểm kỹ thuật:

  • Độ nhớt [mPas]: ~ 12500 (Brookfield)
  • Hàm lượng rắn [%]: ~ 59
  • Tỉ trọng [g/cm³]: ~ 1.07
  • Độ pH: ~ 4.5

Làm sạch: Làm sạch máy móc và dụng cụ bằng nước ấm hoặc lạnh sau khi sử dụng. Sử dụng chất làm sạch Jowat Cleaner Concentrate 192.40.

Lưu trữ: Bảo quản đúng cách trong bao bì kín, nơi khô mát (15-25°C). Vui lòng xem hạn sử dụng trên nhãn bao bì đóng gói. Tránh để đóng băng!

Lưu ý: Thông tin thêm liên quan đến việc quản lý, vận chuyển, loại bỏ, vui lòng tham khảo Tài liệu an toàn kỹ thuật. Thông tin trong tài liệu này dựa trên kết quả kiểm nghiệm tại phòng thí nghiệm, cũng như từ kinh nghiệm ở khách hàng. Tuy nhiên, có thể vẫn không thể bao phủ hết tất cả các thông số cho từng ứng dụng cụ thể và do đó, không ràng buộc chúng tôi. Thông tin trong tài liệu này trình bày không bảo đảm tính năng cũng không đảm bảo tính chất, bản chất, điều kiện, trạng thái hay chất lượng. Không ràng buộc đến từ các chỉ dẫn hay khuyến nghị từ dịch vụ tư vấn kỹ thuật miễn phí của chúng tôi.